Bảng giá đất phường Mỹ Quý, Tp. Long Xuyên chi tiết [MỚI NHẤT 2024]
Cập nhật bảng giá đất phường Mỹ Quý, Tp. Long Xuyên năm 2024 để biết giá đất ở, đất nông nghiệp chi tiết cho từng đoạn đường, khu vực.
Bảng giá đất phường Mỹ Quý được quy định tại bảng giá đất tỉnh An Giang, trong Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh. Bảng giá này có tính chất cố định 5 năm (2020 - 2024), quy định giá đất của các đoạn đường thuộc vị trí 1 của phường (là đất tiếp giáp mặt tiền đường hoặc đất tiếp giáp quốc lộ, tỉnh lộ,...).
Bảng giá đất ở đô thị phường Mỹ Quý
Giá đất ở đô thị phường Mỹ Quý cao nhất ở đường loại 2, với giá từ 10 - 15 triệu/m2. Ở đường loại 3, giá đất chỉ dao động trong khoảng 1 - 8 triệu/m2.
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Tên đường | Giới hạn | Giá đất |
Đường loại 2: | ||
Trần Hưng Đạo | Suốt đường | 15.000 |
Phạm Cự Lượng | Suốt đường | 10.000 |
Đường loại 3: | ||
Hồ Nguyên Trừng | Hồ Quý Ly - Trụ sở UBND phường | 8.000 |
Đinh Lễ | Đào Duy Từ - Hồ Quý Ly | 8.000 |
Đào Duy Từ | Hồ Nguyên Trừng - Lê Chân | 8.000 |
Hồ Quý Ly | Phạm Cự Lượng - Lê Chân | 8.000 |
Đinh Liệt | Suốt đường | 8.000 |
Đặng Trần Côn | Phạm Cự Lượng - Hồ Nguyên Trừng | 8.000 |
Châu Mạnh Trinh | Suốt đường | 6.000 |
Đỗ Nhuận | Suốt đường | 6.000 |
Phùng Khắc Khoan | Suốt đường | 6.000 |
Đường Đoàn Thị Điểm (đường vào cụm công nghiệp chế biến thủy sản) | Trần Hưng Đạo - Công ty Nam Việt | 6.000 |
Đường cặp kho Mai Hưng | Suốt đường | 6.000 |
Đường loại 4: | ||
Hùng Vương (nối dài) | Suốt đường | 3.000 |
Dương Diên Nghệ | Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu | 7.000 |
Lê Chân | Trần Hưng Đạo - Ngã 4 khu dân cư trại cá giống | 6.000 |
Đoạn còn lại | 4.000 | |
Thánh Thiên | Suốt đường | 5.000 |
Hồ Quý Ly | Lê Chân - Cầm Bá Thước | 3.000 |
Giang Văn Minh | Suốt đường | 3.000 |
Hồ Bá Ôn | Suốt đường | 3.000 |
Hồ Bá Kiện | Suốt đường | 3.000 |
Lương Ngọc Quyến | Suốt đường | 3.000 |
Cầm Bá Thước | Suốt đường | 3.000 |
Mạc Đăng Dung | Suốt đường | 4.000 |
Đào Tấn | Suốt đường | 4.000 |
Ngô Sĩ Liên | Suốt đường | 4.000 |
Ngô Thời Sĩ | Suốt đường | 6.000 |
Phan Huy Ích | Suốt đường | 5.000 |
Lý Trần Quán | Suốt đường | 4.000 |
Đường liên khóm Tân Phú | Phạm Cự Lượng - Cầu Đôi | 3.000 |
Thoại Ngọc Hầu | Cầu rạch Gừa - ngã 3 Dương Diên Nghệ | 3.000 |
Đường cặp rạch Gòi Lớn | Đình Mỹ Quý - Trần Hưng Đạo | 3.000 |
Trần Hưng Đạo - Cống Bà Ngọ | 3.000 | |
Cống Bà Ngọ - Cầu Đôi | 2.500 | |
Cầu Đôi – Hết cầu sắt trường Bùi Thị Xuân | 2.000 | |
Cầu Đôi - Mương Lý Sỹ (bên trái) | 2.000 | |
Mương Lý Sỹ - Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân điểm B3 (bên trái) | 2.000 | |
Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân- Đến hết giới hạn đô thị | 2.000 | |
Đoạn còn lại giáp Mỹ Hòa | 1.000 | |
Hẻm cặp Xí nghiệp Cơ khí | Trần Hưng Đạo - Cầu Rạch Gừa | 3.000 |
Đường Nguyễn Gia Thiều (đường Chùa Hiếu Nghĩa) | Suốt đường | 3.000 |
Đường Ngã Cạy | Suốt đường | 3.000 |
Hẻm cặp rạch Gừa | Trần Hưng Đạo - Hẻm Cơ khí | 2.000 |
Đường cặp rạch Bà Ngọ | Hai bên trái, phải | 2.000 |
Đường cặp kênh Đào | Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Mương Chùa | 1.500 |
Đường cặp rạch Mương Khai | Giáp phường Mỹ Hòa | 1.000 |
Có thể bạn quan tâm: Đất nền An Giang: Lựa chọn nào TỐT NHẤT cho nhà đầu tư?
Bảng giá đất tại KDC, khu đô thị phường Mỹ Quý
Các đường trong khu dân cư, khu đô thị phường Mỹ Quý thuộc đường loại 4. Giá đất tại đây dao động từ 1,5 - 7 triệu/m2.
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Tên đường | Giới hạn | Giá đất |
Khu đô thị mới Tây Sông Hậu | Dương Diên Nghệ | 7.000 |
Các đường còn lại | 6.000 | |
KDC cặp rạch Xẻo Thoại | Các đường trong KDC | 2.000 |
KDC Cặp rạch Cây Lựu | Các đường trong KDC | 2.000 |
KDC Văn phòng ĐKĐ Long Xuyên | Các đường trong KDC | 2.000 |
KDC Rạch Bà Ngọ | Các đường trong KDC | 2.000 |
KDC Võ Bá Tòng | Các đường trong KDC | 1.500 |
KDC Que Lớn | Các đường trong KDC | 2.000 |
Bảng giá đất nông nghiệp phường Mỹ Quý
Tùy vào từng loại đất và khu vực mà giá đất nông nghiệp phường Mỹ Quý có sự khác nhau. Tuy nhiên nhìn chung, giá đất tại đây khá rẻ, chỉ từ 100 - 158 nghìn đồng/m2, là phân khúc đầu tư hấp dẫn được nhiều người để ý hiện nay.
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Loại đất | Giới hạn | Giá đất |
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | Sông Hậu – Hết Đường tránh TP. Long Xuyên | 135 |
Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm | 100 | |
Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | 108 | |
Đất trồng cây lâu năm | Sông Hậu – Hết Đường tránh TP. Long Xuyên | 158 |
Khu vực còn lại | 120 |
Biến động giá đất phường Mỹ Quý trên thực tế năm 2024
Bắt đầu từ năm 2022, giá đất phường Mỹ Quý được UBND tỉnh An Giang điều chỉnh hệ số 1,2 cho toàn bộ đoạn đường và loại đất. Sự điều chỉnh này được cho là để tương xứng với sự phát triển kinh tế - xã hội của phường, đồng thời phù hợp với giá đất trên thực tế.
Ghi nhận trên thực tế, giá đất phường Mỹ Quý có sự khác xa so với bảng giá đất do UBND tỉnh quy định nói trên. Theo khảo sát, giá đất ở các đoạn đường trung tâm hiện đang dao động từ 30 - 50 triệu/m2, thậm chí những mảnh đất có sẵn nhà xây sẵn có giá gấp 3 - 4 lần giá đất tại bảng giá đất.
Khi mua bán tại đây, anh/chị cần sử dụng giá đất trên thực tế, nghĩa là cộng thêm khoảng 20 - 50% (tùy thời điểm và khu vực) so với bảng giá đất phường Mỹ Quý do UBND tỉnh An Giang quy định.
Tìm hiểu thêm: Bảng giá đất Tp. Long Xuyên chi tiết [MỚI NHẤT 2024]