Bảng giá đất Tp. Châu Đốc 2024 [điều chỉnh MỚI NHẤT]

Chưa có đánh giá nào (Đánh giá) icon icon
Chưa có đánh giá nào (Đánh giá) icon icon

Bảng giá đất Tp. Châu Đốc 2024 nhiều thay đổi khi thành phố đang ở tâm thế mới - phát triển trở thành đô thị thông minh, đô thị phát triển sầm uất bậc nhất miền Tây Nam Bộ.

Theo thông tin từ UBND tỉnh An Giang, giá đất An Giang giai đoạn 2020 - 2024 tại nhiều địa phương có tự thay đổi, điều chỉnh để phù hợp với tình hình phát triển mới. Trong đó, giá đất Tp. Long Xuyên và giá đất Tp. Châu Đốc là 02 địa phương có biến động rõ rệt nhất.

Ở bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp chi tiết nhất, giá đất tại Tp. Châu Đốc ở từng phường/xã, từng tuyến đường để người dân có cơ sở chính xác nhất trong các quyết định liên quan đến nhà đất như: mua bán, chuyển nhượng, đấu giá, bồi thường,...

Tìm hiểu thêm:

Giá đất ở đô thị Tp. Châu Đốc

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Tê đường phố Giới hạn từ …. đến … Loại đường

Giá đất

vị trí 1

A PHƯỜNG CHÂU PHÚ A
I ĐƯỜNG LOẠI 1
1 Chi Lăng Suốt đường 1 19.500
2 Bạch Đằng Suốt đường 1 19.500
3 Đống Đa Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa 1 18.000
4 Sương Nguyệt Anh Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng 1 18.000
Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa 1 13.500
5 Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 1 18.000
6 Lê Công Thành Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 1 18.000
7 Phan Đình Phùng Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 1 18.000
8 Quang Trung Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 1 18.000
9 Phan Văn Vàng Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 1 18.000
10 Thủ Khoa Nghĩa Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 1 19.500
11 Nguyễn Hữu Cảnh Lê Công Thành-Thủ Khoa Huân 1 18.000
12 Nguyễn Văn Thoại Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 1 19.500
II ĐƯỜNG LOẠI 2
13 Thủ Khoa Huân Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 2 7.600
14 Sương Nguyệt Anh Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị 2 9.000
15 Trần Hưng Đạo Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu 2 6.200
16 Thủ Khoa Nghĩa Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu 2 7.000
17 Nguyễn Đình Chiểu Suốt đường 2 6.200
18 Nguyễn Văn Thoại Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 2 7.300
19 Tân Lộ Kiều Lương Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú A, Núi Sam 2 7.300
20 KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) Giáp Tân Lộ Kiều Lương 2 7.300
21 KDC Ngọc Hầu Giáp Tân Lộ Kiều Lương 2 7.300
22 Khu Biệt Thự Vườn Giáp Tân Lộ Kiều Lương 2 7.300
III ĐƯỜNG LOẠI 3
23 Trần Hưng Đạo Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur 3 3.500
24 Trần Quốc Toản Trần Hưng Đạo - cuối đường 3 3.500
25 Thủ Khoa Nghĩa Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur 3 4.500
26 Cử Trị Nguyễn Văn Thoại - Louis Pasteur 3 4.000
27 Doãn Uẩn Trần Hưng Đạo - Cử Trị 3 4.500
28 Khu dân cư Xí nghiệp rượu Đường số 4 3 3.500
IV ĐƯỜNG LOẠI 4
29 Louis Pasteur Trần Hưng Đạo - Cử Trị 4 2.500
30 Khu dân cư Xí nghiệp rượu Các tuyến đường nội bộ còn lại 4 2.700
31 KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) Các đường nội bộ còn lại 4 3.000
32 KDC Ngọc Hầu Các đường nội bộ còn lại 4 3.000
33 Khu Biệt Thự Vườn Các đường nội bộ còn lại 4 3.000
34 Trường đua Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu- đường Louis Pasteur 4 2.000
35 Louis Pasteur Đường Trường đua - đường Cử Trị 4 1.900
36 Tỉnh lộ 955A Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam 4 2.000
37 Đường đất kênh Vĩnh Tế Suốt đường 4 300
38 Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) Trên địa bàn phường 4 300
B PHƯỜNG CHÂU PHÚ B
I ĐƯỜNG LOẠI 1
1 Nguyễn Văn Thoại Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 1 19.500
2 Lê Lợi Suốt đường 1 15.000
II ĐƯỜNG LOẠI 2
3 Phan Văn Vàng Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 2 9.700
4 Phan Đình Phùng Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Tri Phương 2 9.700
5 Trưng Nữ Vương Suốt đường 2 9.700
6 Quang Trung Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 2 9.500
7 Thủ Khoa Huân Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ 2 8.800
8 Ngọc Hân Công Chúa Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng 2 7.600
9 Nguyễn Văn Thoại Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 2 7.300
10 Tân Lộ Kiều Lương Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú B, Núi Sam 2 7.300
III ĐƯỜNG LOẠI 3
11 Trương Định Suốt đường 3 4.300
12 Thủ Khoa Huân Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Tri Phương 3 3.800
13 Nguyễn Trường Tộ Suốt đường 3 4.200
14 La Thành Thân Suốt đường 3 4.000
15 Lê Lai Suốt đường 3 3.500
16 KDC Khang An Các đường còn lại 3 3.000
17 Nguyễn Tri Phương Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân-Đường 30/4 3 6.000
18 Hoàng Diệu Đường 30/4-ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Tân Lộ Kiều Lương 3 5.400
19 KDC Sao Mai Các tuyến đường nội bộ 3 4.700
20 KDC Siêu Thị Châu Thới 1 Tiếp giáp đường Hoàng Diệu 3 5.400
21 Thi Sách Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 3 6.000
22 Trần Nguyên Hãn Lê Lợi - Phan Đình Phùng 3 5.000
23 Đường số 2, 3 (khu bệnh viện cũ) Suốt đường 3 4.200
IV ĐƯỜNG LOẠI 4
24 Tôn Thất Tùng (cư xá 20-80) Suốt đường 4 3.000
25 Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá) Lê Lợi - La Thành Thân 4 3.000
27 Đường Trạm Khí tượng Thủy văn Lê Lợi - suốt đường 4 2.400
28 Chợ phường Châu Phú B Đường số 1, 2 4 4.500
Các tuyến đường nội bộ còn lại 4 2.800
29 Phạm Ngọc Thạch Suốt đường 4 2.500
30 KDC Trưng Vương Các tuyến đường nội bộ 4 3.000
31 Bờ Tây Quốc lộ 91 Phường B 4 2.000
32 KDC Siêu Thị Châu Thới 1 Tiếp giáp đường Bờ Tây 4 2.000
Các tuyến đường nội bộ 4 1.500
33 Đường 30/4 Ngã 4 Hoàng Diệu,Nguyễn Tri Phương- hết khu dân cư 4 1.800
34 Đường tránh Quốc lộ 91 Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong 4 1.200
35 Đường cộ nội đồng kênh 30/4 Cuối KDC - Đường Lê Hồng Phong 4 300
36 Đường kênh 3 (Lẩm Bà Bang) Đường 30/4 - Tân lộ Kiều Lương 4 300
37 Đường kênh Huỳnh Văn Thu Kênh Hòa Bình - kênh 4 4 300
38 Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) Trên địa bàn phường 4 300
C PHƯỜNG VĨNH MỸ
II ĐƯỜNG LOẠI 2
1 Tôn Đức Thắng Cầu kênh Đào - ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân 2 8.000
2 Khu đô thị mới (TP Lễ hội) Đường song song Tôn Đức Thắng 2 7.000
III ĐƯỜNG LOẠI 3
3 Khu dân cư Châu Long 1 Các đường nội bộ 3 4.200
4 La Thành Thân Suốt đường 3 4.000
5 Nguyễn Tri Phương Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân - Đường 30/4 3 6.000
6 Thủ Khoa Huân Nguyễn Tri Phương - cuối KDC Nam Thủ Khoa Huân 3 3.800
7 Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân Các đường nội bộ khu dân cư 3 3.800
8 Khu đô thị mới (TP Lễ hội) Đường DL1, 1C 3 5.000
Các tuyến đường nội bộ còn lại 3 4.000
9 Hồ Tùng Mậu Suốt đường 3 5.000
10 Khu dân cư chợ Kim Phát Các tuyến đường nội bộ 3 4.200
IV ĐƯỜNG LOẠI 4
11 Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá) La Thành Thân - Ngã 3 Ven Bãi 4 3.000
12 Mậu Thân Ngã 4 Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu - Khu đô thị mới (TP Lễ hội) 4 2.500
13 Châu Long Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng 4 2.000
14 Đường Kênh Đào Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào 4 1.500
15 Đường Mương Thủy Tôn Đức Thắng-Châu Long 4 900
16 Đường Mộ Tôn Đức Thắng-Châu Long 4 2.500
17 Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ Đường số 1, 2, 4, 5 4 3.000
Đường số 3, 6, 7, 8 4 2.000
18 Khu dân cư chợ kênh Đào Các đường nội bộ 4 3.500
19 Đường tránh Quốc lộ 91 Đường Tôn Đức Thắng - Đường đê Hòa Bình 4 1.500
20 Đường Kênh Đào Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1 4 750
21 Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng 4 750
Cầu Chợ Giồng -cầu Kênh Đào 4 900
22 Đường kênh 1 Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Kênh Đào 4 300
23 Đường trạm bơm điện đường Tôn Đức Thắng - đường Kênh 1 4 300
24 Đường kênh Huỳnh Văn Thu Đường kênh 1 - cuối Khu đô thị mới (TP Lễ hội) 4 300
25 Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) Trên địa bàn phường 4 300
D PHƯỜNG NÚI SAM
II ĐƯỜNG LOẠI 2
1 Châu Thị Tế Suốt đường 2 10.000
2 Tân Lộ Kiều Lương Ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương - Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng 2 9.000
Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng - Chùa Tây An 2 10.000
3 Đường vòng Núi Sam Chùa Tây An-chùa Huệ Hương 2 10.000
4 Kha Thị Láng Tân Lộ Kiều Lương-Châu Thị Tế 2 8.000
5 Tân Lộ Kiều Lương Ranh phường Núi Sam, Châu Phú A - ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương 2 7.300
III ĐƯỜNG LOẠI 3
6 Chợ Vĩnh Đông Đường Lê Đại Cương 3 3.500
Đường số 2, 3 3 3.500
Các đường còn lại 3 3.200
7 Đường vòng Núi Sam Chùa Huệ Hương - ngã 3 cua Đình 3 6.000
8 Mai Văn Tạo Tân Lộ Kiều Lương- ngã 3 Trương Gia Mô 3 4.000
9 Đường vòng Núi Sam Chùa Tây An - Trần Thị Được 3 4.000
IV ĐƯỜNG LOẠI 4
10 Đường tránh Quốc lộ 91 - chợ Vĩnh Đông Đường tránh Quốc lộ 91 - Lê Đại Cương 4 3.000
11 Đường vòng Núi Sam Ngã 3 cua Đình - cầu Cống Đồn 4 2.000
12 Đường tránh Quốc lộ 91 Đường Lê Hồng Phong - kênh 7 4 800
13 Đường vòng Núi Sam Trần Thị Được (Đường ngang khóm Vĩnh Đông 1) - ngã 3 Trương Gia Mô 4 3.000
14 Khu chợ Vĩnh Phước Ngã 3 Quốc lộ 91 - cuối phố 5 căn 4 2.500
15 Trần Thị Được Mai Văn Tạo - Đường vòng Núi Sam 4 3.000
16 Đường vòng Núi Sam Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô 4 1.000
17 Hoàng Đạo Cật Tân Lộ Kiều Lương - đồn biên phòng Vĩnh Ngươn 4 2.000
18 Đường tỉnh 955A Suốt đường 4 2.000
19 Nguyễn Thị Minh Khai Cống 6 nhỏ - Tân Lộ Kiều Lương 4 2.000
20 Đường Lê Hồng Phong Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu 4 1.000
21 Đường Vĩnh Xuyên Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam) 4 750
22 Khu DC Đông, Tây Bến Vựa Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa 4 1.000
23 Đường Bến Vựa Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A (giáp KDC Đông, Tây Bến Vựa) 4 1.000
24 TDC kênh 7 (tính 1 vị trí) Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu 4 500
25 Đường dẫn khóm Vĩnh Phước Đường vòng Núi Sam - giáp TDC kênh 7 4 750
26 Đường kênh Huỳnh Văn Thu Kênh 4 - Kênh 7 4 300
27 Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) Trên địa bàn phường 4 300
E PHƯỜNG VĨNH NGƯƠN
IV ĐƯỜNG LOẠI 4
1 Đường Phan Xích Long Cầu Vĩnh Nguơn - Đường Tuy Biên 4 2.000
2 Đường Tuy Biên Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long 4 1.000
Đường Phan Xích Long – ranh xã Vĩnh Hội Đông 4 750
3 Đường Tây Xuyên Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn 4 1.300
Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo 4 750
4 Đường Nguyễn Hữu Trí (Suốt tuyến) 4 1.300
5 KDC Chợ Vĩnh Ngươn Các đường nội bộ còn lại 4 1.200
6 Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) Trên địa bàn phường 4 300

Giá đất ở nông thôn Tp. Châu Đốc

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Khu vực Giá đất vị trí 1
I Xã Vĩnh Châu
1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã 650
2 Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
a Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
- Đường Kênh Đào (từ cống kênh 1- cống kênh 4) 500
- Đường Kênh Đào (Cuối khu hành chính xã - kênh 7) 400
- Đường Kênh Đào ( kênh 7 - kênh tha La ) 300
- Đường Lê Hồng Phong (giáp ranh phường Núi Sam -Đường Kênh Đào) 800
- TDC kênh 1 (cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu) 600
- TDC bắc Kênh Đào; nối dài (cầu sắt kênh 7 - giáp phường Núi Sam) 550
- Đường kênh Huỳnh Văn Thu (Kênh 1 - kênh Tha La) 250
3 Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí) 250
I Xã Vĩnh Tế
1 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
a Tiếp giáp Quốc lộ 91
- Cầu Cống Đồn - cầu Tha La 700
- Đường tránh Quốc lộ 91 (Kênh 7 - Kênh Tha La) 500
b Tiếp giáp đường tỉnh 955A 300
c Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
- Tuyến dân cư Nam QL 91 (suốt tuyến) 270
- Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến) 600
- Đường Bà Bài (QL91 - Tỉnh lộ 955A) 500
- Đường 3 Nhịp (QL91 - Tỉnh lộ 955A) 500
- Tuyến dân cư Tha La (QL91 - Tỉnh lộ 955A) 600
- Khu dân cư chợ Cống Đồn 900
- Đường kênh Huỳnh Văn Thu (Kênh 7 - Kênh Tha La) 250
2 Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí) 250

Giá đất KCN, cụm công nghiệp Tp. Châu Đốc 2024

STT Đơn vị hành chính Tên khu Giá đất
1 Vĩnh Mỹ Cụm công nghiệp Vĩnh Mỹ 360

Giá đất thuộc các khu đô thị Tp. Châu Đốc

Trở thành lại hình bất động sản đắt khách trong năm 2022 và đầu năm 2023, đất nền thuộc các khu đô thị tại Tp. Châu Đốc được giới đầu tư đánh giá cao về tiềm năng trong khi giá rất phải chăng. So với đất nền Long Xuyên, giá đất nền Tp. Châu Đốc thấp hơn khoảng 30 - 45%. Cụ thể:

  • Đất chia lô ven thành phố: chỉ từ 4 - 8 triệu/m2
  • Đất nền thuộc các dự án quy mô nhỏ (5 - 10ha): giao động từ 6 - 12 triệu/m2
  • Đất nền thuộc các dự án quy vừa, hạ tầng hoàn chỉnh: giao động từ 8 - 16 triệu/m2
  • Đất nền thuộc các dự án quy mô lớn, đa dạng tiện ích: giao động từ 10 - 25 triệu/m2

Một vài dự án trọng điểm mức giá có thể giao động từ 1 - 2.5 tỷ/nền. Mức giá đất nền dự án Tp. Châu Đốc 2023 tăng đáng kể so với thời điểm 2021 (tăng hơn 35%). Mặc dù giá cao rõ rệt nhưng đây lại là tính hiệu chứng minh "sức nóng" của thị trường. Số lượng giao dịch mua bán trong năm 2022 tăng hơn 40% so với 2021. Quý 1/2023 ghi nhận lượng mua kỷ lục, không chỉ khách hàng địa phương, nhiều nhà đầu tư từ Tp. Hồ Chí Minh và một số địa phương lân cận đang chuyển hướng về Châu Đốc để tìm kiếm cơ hội.

>>>> Xem thêm bài viết có liên quan: Nhà đất Châu Đốc, An Giang: cơ hội nào cho nhà đầu tư 2023?

Nhiều chuyên gia dự đoán, sau năm 2024, giá đất Tp. Châu Đốc sẽ liên tục nhảy múa, khi nhiều dự án hạ tầng trọng điểm được đưa vào sử dụng, thị trường có đủ nền tảng để gia nhập đường đua với các thị trường mạnh trong khu vực.

Trên đây là những thông tin mới & chi tiết nhất về giá đất Tp. Châu Đốc 2024. Những thông tin liên quan đến giá đất và biến động thị trường bất động sản Tp. Châu Đốc nói riêng và An Giang nói chung sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục. Tuy cập Tapdoantrananh.com.vn thường xuyên để không bỏ lỡ những thông tin thú vị về bất động sản.