Bảng giá đất An Giang cập nhật mới nhất [2024]

Chưa có đánh giá nào (Đánh giá) icon icon
Chưa có đánh giá nào (Đánh giá) icon icon

Cập nhật bảng giá đất An Giang mới nhất áp dụng cho mọi loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2020 - 2024.

Bảng giá đất do UBND tỉnh An Giang ban hành, được quy định tại Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND, có hiệu lực từ ngày 1/1/2020.

Lưu ý: Bảng giá đất này không phải là giá đất thực tế đang diễn ra tại An Giang. Đây là bảng giá được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:

  • Tính tiền sử dụng đất
  • Tính thuế sử dụng đất
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất
  • Hỗ trợ chuyển đổi nghề cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp bị thu hồi đất.

Bảng giá đất có tính cố định 5 năm, còn giá đất trên thực tế thì thay đổi theo thời gian, có thể cao hơn từ 20 - 50% so với bảng giá đất tùy khu vực.

Giá đất ở đô thị tại An Giang

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Đường loại 1 Đường loại 2 Đường loại 3 Đường loại 4

Tp. Long Xuyên

(>>> Xem bảng giá đất Tp. Long Xuyên chi tiết cho từng đoạn đường năm 2023)

Phường Mỹ Long 12.000 - 45.000 8.000 - 13.000 4.000 - 7.000 -
Phường Mỹ Bình 10.000- 30.000 10.000 - 15.000 4.000 - 9.1000 2.500 - 6.500
Phường Mỹ Xuyên 17.000 - 30.000 9.000 - 16.800 4.500 - 7.800 2.000 - 3.000
Phường Đông Xuyên 15.000 - 26.000 9.000 4.000 - 12.000 1.500 - 3.500
Phường Mỹ Phước 12.000 - 25.000 - 7.000 - 10.000 1.500 - 5.000
Phường Mỹ Hòa 15.000 - 7.200 - 11.800 600 - 3.000
Phường Bình Khánh - 11.000 4.800 - 9.000 700 - 4.300
Phường Mỹ Quý 0 10.000 - 15.000 6.000 - 8.000 420 - 7.000
Phường Mỹ Thới - - 8.000 300 - 6.000
Phường Bình Đức - - 4.000 - 6.500 1.000 - 4.000

Tp. Châu Đốc

(>>> Xem bảng giá đất Tp. Châu Đốc chi tiết cho từng đoạn đường năm 2023)

Phường Châu Phú A 13.500 - 19.500 6.200 - 9.000 3.500 - 4.000 300 - 3.000
Phường Châu Phú B 15.000 - 19.500 7.300 - 9.700 3.500 - 6.000 300 - 3.000
Phường Vĩnh Mỹ - 7.000 - 8.000 3.800 - 6.000 300 - 3.500
Phường Núi Sam - 7.300 - 10.000 3.200 - 6.000 300 - 3.000
Phường Vĩnh Ngươn - - - 300 - 2.000
Thị xã Tân Châu
Phường Long Thạnh 5.000 - 10.000 2.500 - 4.000 500 - 1.500 -
Phường Long Hưng 5.000 3.000 - 4.800 1.500 - 2.000 -
Phường Long Châu 5.000 3.000 600 - 2.100 -
Phường Long Phú - - 500 - 2.400 -
Phường Long Sơn - 2.500 500 - 2.000
Huyện An Phú
Thị trấn An Phú 1.800 - 3.000 1.200 - 2.300 123 - 1.500 -
Thị trấn Long Bình 2.000 - 2.900 1.400 - 2.000 850 - 2.000 -
Huyện Châu Phú
Thị trấn Cái Dầu 3.500 - 6.700 1.500 - 3.600 400 - 1.400 -
Huyện Châu Thành
Thị trấn An Châu 3.500 - 6.000 1.900 - 3.000 200 - 1.100 -
Huyện Chợ Mới
Thị trấn Chợ Mới 3.000 - 5.000 1.500 - 2.500 500 - 2.500 -
Thị trấn Mỹ Luông 2.800 - 3.000 1.600 - 2.300 250 - 1.300 -
Huyện Phú Tân

Thị trấn Phú Mỹ

2.200 - 3.000 1.300 - 2.500 150 - 3.000 -
Thị trấn Chợ Vàm - 1.200 - 1.300 150 - 1.200 -
Huyện Thoại Sơn
Thị trấn Núi Sập 2.000 - 5.000 1.500 - 1.800 100 - 1.000 -

Thị trấn Óc Eo

2.000 - 7.000 1.300 - 1.500 110 - 1.000 -
Thị trấn Núi Hòa 2.000 - 6.500 1.200 - 2.000 100 - 1.000 -
Huyện Tịnh Biên
Thị trấn Tịnh Biên 1.500 - 6.000 1.000 - 1.200 100 - 700 -
Thị trấn Nhà Bàng 1.500 - 4.500 1.000 - 1.500 80 - 1.000 -
Thị trấn Chi Lăng 1.700 - 2.000 900 - 1.200 80 - 500
Huyện Tri Tôn
Thị trấn Tri Tôn 1.700 - 4.000 960 - 2.100 800 - 1.800 -
Thị trấn Ba Chúc 3.000 800 - 900 250 - 912 -

Giá đất ở nông thôn tại An Giang

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
Tp. Long Xuyên
Xã Mỹ Khánh 700 - 1.200 300 - 2.000 -
Xã Mỹ Hòa Hưng 5.000 150 - 700 -
Tp. Châu Đốc
Xã Vĩnh Châu 650 250 - 600 250
Xã Vĩnh Tế - 250 - 700 250
Thị xã Tân Châu
Xã Phú Vinh 1.500 - 3.000 150 - 1.060 150
Xã Lê Chánh 1.200 150 - 720 130
Xã Châu Phong 500 - 1.200 150 - 1.000 150
Xã Long An 800 - 1.200 250 - 1.167 150
Xã Tân An 700 - 800 200 - 1.167 120
Xã Tân Thạnh 450 200 - 600 120
Xã Vĩnh Hòa 500 - 1.100 200 - 600 120
Xã Vĩnh Xương 400 200 - 700 120
Xã Phú Lộc 800 200 - 300 120
Huyện An Phú
Xã Khánh An 1.900 - 2.000 200 - 1.200 65
Xã Khánh Bình 200 - 420 240 - 1.500 65
Xã Quốc Thái 900 107 - 800 70
Xã Nhơn Hội 250 - 500 86 - 500 60
Xã Phú Hội 300 - 350 156 - 1.100 60
Xã Phước Hưng 400 - 600 190 - 1.000 70
Xã Đa Phước 800 145 - 800 70
Xã Vĩnh Hội Đông 700 93 - 800 80
Xã Phú Hữu 250 - 500 92 - 624 60
Xã Vĩnh Lộc 200 - 350 110 - 350 60
Xã Vĩnh Hậu 200 - 300 116 - 200 60
Xã Vĩnh Trường 220 69 - 220 65
Huyện Châu Phú
Xã Bình Thủy 184 - 3.700 400 - 800 200
Xã Bình Mỹ 100 - 2.000 300 - 1.800 250
Xã Bình Chánh 133 - 2.000 360 - 600 200
Xã Bình Phú 114 - 2.000 500 - 700 180
Xã Bình Long 94 - 2.500 300 - 2.000 200
Xã Vĩnh Thạnh Trung 111 - 3.500 400 - 2.500 250
Xã Mỹ Phú 100 - 800 300 - 2.000 300
Xã Mỹ Đức 88 - 4.200 300 - 3.000 250
Xã Khánh Hòa 322 - 565 450 - 800 250
Xã Thạnh Mỹ Tây 73 - 2.000 200 - 1.000 200
Xã Đào Hữu Cảnh 87 - 1.300 200 - 550 150
Xã Ô Long Vĩ 95 - 1.800 200 - 500 150
Huyện Châu Thành
Xã Bình Hòa 450 - 3.000 200 - 2.000 130
Xã An Hòa 1.200 200 - 1.200 100
Xã Cần Đăng 1.000 - 2.800 200 - 1.200 100
Xã Hòa Bình Thạnh 500 120 - 900 100
Xã Vĩnh Hanh 450 - 900 150 - 450 100
Xã Vĩnh Lợi 225 100 - 200 100
Xã Vĩnh Thành 400 - 1.200 120 - 500 100
Xã Vĩnh An 500 70 - 500 100
Xã Vĩnh Nhuận 1.200 100 - 1.000 100
Xã Vĩnh Bình 500 - 1.600 70 - 800 120
Xã Tân Phú 2.000 200 - 500 100
Xã Bình Thạnh 250 - 400 250 - 450 100
Huyện Chợ Mới
Xã Hòa Bình 800 - 2.000 600 - 1.300 300
Xã Hòa An 1.000 - 1.875 350 - 500 300
Xã An Thạnh Trung 200 - 1.500 200 - 500 200
Xã Long Kiến 400 - 500 250 - 400 200
Xã Long Giang 370 - 500 260 - 400 250
Xã Nhơn Mỹ 600 - 1.000 400 - 600 250
Xã Mỹ Hội Đông 500 - 1.100 250 - 600 250
Xã Kiến An 900 - 1.000 200 - 900 200
Xã Kiến Thành 450 - 1.200 250 - 500 200
Xã Long Điền A 1.200 250 - 1.200 200
Xã Long Điền B 700 250 - 2.000 200
Xã Mỹ An 500 - 600 200 - 600 200
Xã Hội An 1.000 - 1.300 200 - 1.000 200
Xã Tấn Mỹ 300 - 700 250 - 400 200
Xã Mỹ Hiệp 400 - 1.500 400 - 800 200
Xã Bình Phước Xuân 250 - 600 250 - 400 200
Huyện Phú Tân
Xã Long Hòa 600 170 - 900 90
Xã Phú Lâm 600 - 800 170 - 700 200
Xã Phú Thạnh 700 - 800 200 - 800 100
Xã Phú An 600 140 - 700 100
Xã Phú Thọ 800 - 1.200 110 - 1.200 100
Xã Tân Trung 500 300 - 700 120
Xã Tân Hòa 450 - 900 230 - 800 120
Xã Phú Hưng 700 150 - 600 100
Xã Hiệp Xương 500 120 - 350 80
Xã Bình Thạnh Đông 450 - 600 120 - 600 80
Xã Phú Bình 600 - 700 120 - 600 100
Xã Hòa Lạc 500 - 700 120 - 400 80
Xã Phú Hiệp 500 200 - 450 90
Xã Phú Long 400 100 - 500 80
Xã Phú Thành 400 130 - 400 80
Xã Phú Xuân 500 - 800 240 - 500 80
Huyện Thoại Sơn
Xã An Bình 300 - 1.000 150 - 500 80
Xã Bình Thành 200 - 1.200 150 - 856 80
Xã Định Mỹ 500 - 2.800 100 - 600 80
Xã Định Thành 450 - 1.900 150 - 500 80
Xã Mỹ Phú Đông 300 - 1.600 100 - 500 80
Xã Phú Nhuận 500 - 1.300 100 - 1.000 80
Xã Tây Phú 800 - 2.000 80 - 1.100 80
Xã Thoại Giang 400 100 - 856 80
Xã Vĩnh Chánh 400 - 1.200 100 - 420 80
Xã Vĩnh Khánh 500 - 2.200 100 - 600 80
Xã Vĩnh Phú 500 - 1.300 100 - 1.000 80
Xã Vĩnh Trạch 300 - 850 100 - 800 80
Xã Vọng Đông 650 - 1.500 120 - 600 80
Xã Vọng Thê 450 - 900 100 - 510 80
Huyện Tịnh Biên
Xã Vĩnh Trung 400 80 - 300 50
Xã An Phú - 80 - 1.500 50
Xã An Cư 250 - 400 70 - 150 50
Xã Tân Lập 600 - 800 150 - 400 80
Xã Tân Lợi 250 80 - 300 50
Xã An Nông - 70 - 150 50
Xã Thới Sơn 400 80 - 700 50
Xã Nhơn Hưng 250 - 500 80 - 450 50
Xã An Hào 800 80 - 800 50
Xã Núi Voi 670 100 - 300 50
Xã Văn Giáo 500 80 - 300 50
Huyện Tri Tôn
Xã Châu Lăng 1.500 100 - 1.000 80
Xã Cô Tô 1.000 250 - 400 80
Xã Lương Phi 800 - 1.000 120 - 350 100
Xã Tà Đảnh 600 - 1.000 120 - 600 80
Xã Vĩnh Gia 900 - 1.400 150 - 380 80
Xã Lạc Quới 500 100 - 360 80
Xã Lương An Trà 700 - 1.200 150 - 500 80
Xã Tân Tuyến 600 - 1.000 120 - 400 80
Xã Ô Lâm 300 - 340 120 - 250 80
Xã Núi Tô 300 100 - 600 80
Xã An Tức 300 100 - 400 80
Xã Lê Trì 350 120 - 547 80
Xã Vĩnh Phước 200 120 - 200 80

Giá đất nông nghiệp An Giang

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây lâu năm Đất rừng
Tp. Long Xuyên
Phường Mỹ Phước, phường Mỹ Xuyên, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Long, phường Mỹ Bình 135 158 -
Phường Mỹ Quý, phường Mỹ Hòa 100 - 135 120 - 158 -
Phường Mỹ Thới, phường Mỹ Thạnh, phường Bình Đức, phường Bình Khánh 80 - 135 120 - 158 -
Xã Mỹ Khánh 60 - 80 120 -
Xã Mỹ Hòa Hưng 70 - 108 120 -
Tp. Châu Đốc
Phường Châu Phú A 120 150 -
Phường Châu Phú B, phường Vĩnh Mỹ 110 - 120 110 - 150 -
Phường Núi Sam 80 - 120 90 - 150 18
Phường Vĩnh Ngươn 55 - 80 60 - 90
Xã Vĩnh Châu 40 - 65 45 - 75 18
Xã Vĩnh Tế 30 - 70 45 - 80 18
Thị xã Tân Châu
Phường Long Thạnh, phường Long Hưng 135 158 -
Phường Long Châu 100 120 -
Phường Long Phú 90 120 -
Phường Long Sơn 75 120 -
Xã Phú Vĩnh 60 - 85 64-120 -
Xã Lê Chánh 60 - 80 64 - 120 -
Xã Châu Phong 60 - 80 64 - 110 -
Xã Long An 64 - 85 64 - 120 -
Xã Tân An 50 - 85 64 - 120 -
Xã Tân Thạnh 50 - 65 56 - 110 -
Xã Vĩnh Hòa 50 - 75 64 - 110 -
Xã Vĩnh Xương 50 - 85 65 - 110 -
Xã Phú Lộc 40 - 50 50 - 60 -
Huyện An Phú
Thị trấn An Phú, thị trấn Long Bình 100 150 -
Xã Khánh An 30 - 70 35 - 75 -
Xã Khánh Bình 30 - 75 35 - 95 -
Xã Quốc Thái, xã Phước Hưng 30 - 60 35-70 -
Xã Nhơn Hội- 30 - 60 36 - 60 -
Xã Phú Hội 30 - 60 35 - 60 -
Xã Đa Phước 30 - 80 35 - 85 -
Xã Vĩnh Hội Đông 35 - 50 40 - 55 -
Xã Phú Hữu, xã Vĩnh Hậu 30 - 48 35 - 60 -
Xã Vĩnh Trường 30 - 58 35 - 63 -
Huyện Châu Phú
Thị trấn Cái Dầu 80 90 -
Xã Bình Thủy 50 - 70 55 - 100 -
Xã Bình Mỹ 45 - 60 50 - 70 -
Xã Bình Chánh, xã Bình Phú 45 - 55 45 - 55 -
Xã Bình Long 45 - 60 50 - 90 -
Xã Vĩnh Thạnh Trung 40 - 60 50 - 100 -
Xã Mỹ Phú 40 - 60 50 - 90 -
Xã Mỹ Đức 40 - 55 50 - 90 -
Xã Khánh Hòa 45 - 65 55 - 85 -
Xã Thạnh Mỹ Tây 40 - 50 45 - 50 -
Xã Đào Hữu Cảnh 40 - 50 45 - 50 -
Xã Ô Long Vĩ 40 - 46 45 - 50 -
Huyện Châu Thành
Thị trấn An Châu 24 - 135 35 - 158 -
Xã Bình Hòa 30 - 100 35 - 120 -
Xã An Hòa 30 - 95 35 - 120 -
Xã Cần Đăng 30 - 80 35 - 105 -
Xã Hòa Bình Thạnh 30 - 60 35 - 60 -
Xã Vĩnh Hanh 30 - 75 35 - 75 -
Xã Vĩnh Lợi 30 - 40 35 - 40 -
Xã Vĩnh Thành 30 - 50 35 - 60 -
Xã Vĩnh An 30 - 55 35 - 65 -
Xã Vĩnh Nhuận 30 - 40 35 - 50 -
Xã Vĩnh Bình 30 - 60 35 - 75 -
Xã Tân Phú 30 - 50 35 - 45 -
Xã Bình Thạnh 30 - 40 35 - 45 -
Huyện Chợ Mới
Thị Trấn Chợ Mới 120 150 -
Thị trấn Mỹ Luông 35 - 120 40 - 150 -
Xã Hòa Bình, xã Hòa An 50 - 100 60 - 110 -
Xã An Thạnh Trung 30 - 60 40 - 70 -
Xã Long Kiến 30 - 70 40 - 80 -
Xã Long Giang 50 - 80 60 - 90 -
Xã Nhơn Mỹ 50 - 80 60 - 90 -
Xã Mỹ Hội Đông 30 - 60 40 - 90 -
Xã Kiến An 40 - 70 50 - 80 -
Xã Kiến Thành 30 - 50 40 - 60 -
Xã Long Điền A 35 - 80 40 - 120 -
Xã Long Điền B 30 - 70 40 - 80 -
Xã Mỹ An 30 - 60 40 - 70 -
Xã Hội An 30 - 60 50 - 70 -
Xã Tấn Mỹ 30 - 60 40 - 85 -
Xã Mỹ Hiệp, xã Bình Phước Xuân 30 - 60 40 - 70 -
Huyện Phú Tân
Thị trấn Phú Mỹ 36 - 120 45 - 158 -
Thị trấn Chợ Vàm 36 - 120 45 - 125 -
Xã Long Hòa, xã Phú Lâm 36 - 60 45 - 90 -
Xã Phú Thạnh 45 - 60 45 - 90 -
Xã Phú An 39 - 65 45 - 75 -
Xã Phú Thọ 36 - 60 50 - 90 -
Xã Tân Trung 36 - 60 45 - 70 -
Xã Tân Hòa 36 - 60 48 - 70 -
Xã Phú Hưng 30 - 60 45 - 70 -
Xã Hiệp Xương 30 - 50 45 - 60 -
Xã Bình Thạnh Đông, xã Phú Bình, xã Hòa Lạc 36 - 60 45 - 70 -
Xã Phú Hiệp 36 - 60 47 - 72 -
Xã Phú Long 27 - 65 45 - 85 -
Xã Phú Thành, xã Phú Xuân 30 - 50 45 - 60 -
Huyện Thoại Sơn
Thị trấn Núi Sập 60 70 -
Thị trấn Óc Eo 60 100 -
Thị trấn Phú Hòa 80 90 -
Xã An Bình 30 - 40 35 - 45 -
Xã Bình Thành 30 - 40 35 - 55 -
Xã Định Mỹ 30 - 40 35 - 50 -
Xã Định Thành 30 - 50 35 - 60 -
Xã Mỹ Phú Đông 30 - 40 30 - 45 -
Xã Phú Nhuận 30 - 45 35 - 65 -
Xã Tây Phú 30 - 40 35 - 45 -
Xã Thoại Giang 30 - 50 35 - 70 -
Xã Vĩnh Chánh 30 - 55 35 - 80 -
Xã Vĩnh Khánh 30 - 40 35 - 70 -
Xã Vĩnh Phú 30 - 40 35 - 60 -
Xã Vĩnh Trạch 30 - 60 35 - 70 -
Xã Vọng Đông 30 - 50 35 - 60 -
Xã Vọng Thê 30 - 50 35 - 55 -
Huyện Tịnh Biên
Thị trấn Tịnh Biên 30 - 60 35 - 60 15
Thị trấn Nhà Bàng 24 - 60 35 - 60 15
Thị trấn Chi Lăng 24 - 60 32 - 60 15
Xã Vĩnh Trung 24 - 40 30 - 45 15
Xã An Phú 24 - 40 30 - 60 15
Xã An Cư 24 - 30 30 - 36 15
Xã Tân Lập, xã Tân Lợi, xã An Nông, xã An Hào, xã Văn Giáo 24 - 40 30 - 45 15
Xã Thới Sơn, xã Nhơn Hưng 24 - 45 30 - 45 15
Xã Núi Voi 24 - 40 30 - 40 15
Huyện Tri Tôn
Thị trấn Tri Tôn 24 - 70 36 - 100 -
Thị trấn Ba Chúc 24 - 60 36 - 80 15
Xã Châu Lăng 18 - 45 24 - 45 15
Xã Cô Tô 21 - 35 19 - 50 15
Xã Lương Phi 21 - 42 24 - 50 15
Xã Tà Đảnh 24 - 45 24 - 50 15
Xã Vĩnh Gia 21 - 40 24 - 50 15
Xã Lạc Quới 21 - 40 24 - 50 15
Xã Lương An Trà 21 - 35 19 - 32 15

Giá đất khu, cụm công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu An Giang

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Đơn vị hành chính Giá đất
Tp. Châu Đốc
Cụm công nghiệp Vĩnh Mỹ 360
Thị xã Tân Châu
Khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương 360 - 480
Huyện An Phú
Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp An Phú 110
Khu thương mại - Dịch vụ Khánh Bình 64 - 75
Huyện Châu Phú
Khu công nghiệp Bình Long 900 - 1.750
Huyện Châu Thành
Khu công nghiệp Bình Hòa 500
Huyện Phú Tân
Cụm công nghiệp Tân Trung 360
Huyện Tịnh Biên
Khu công nghiệp Xuân Tô 300 - 1.750
Khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên 900 - 1.200

Hệ số điều chỉnh giá nhà đất tỉnh An Giang mới nhất

Dựa trên tình hình thực tế của bất động sản An Giang, UBND tỉnh An Giang ban hành Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh như sau:

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Huyện, thị xã, thành phố Hệ số điều chỉnh giá đất
Đô thị Nông thôn
Tp. Long Xuyên 1,2 1,1
Tp. Châu Đốc 1,2 1,1
Thị xã Tân Châu 1,15 1,1
Các huyện còn lại 1,15 1,1

Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp

Huyện, thị xã, thành phố

Hệ số điều chỉnh giá đất

Phường Thị trấn
Tp. Long Xuyên 1,2 1
Tp. Châu Đốc 1,2 1
Thị xã Tân Châu 1,1 1
Các huyện còn lại 1,1 1

Đối với đất rừng, hệ số điều chỉnh áp dụng cho tất cả các khu vực là 1.

Hệ số điều chỉnh giá đất tại các khu kinh tế

Loại đất Hệ số điều chỉnh giá đất
Huyện An Phú Huyện Tịnh Biên Thị xã Tân Châu
Đất ở:
Khu vực nông thôn 1,1 1,1
Khu vực đô thị 1,15 1,15
Đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở):
Khu vực nông thôn 1,05 1,05
Khu vực đô thị 1,1 1,1

Bảng giá đất An Giang mới nhất phản ánh chính xác tình hình phát triển của từng khu vực cụ thể. Ở những thị trường sôi động như nhà đất Long Xuyên hay nhà đất Châu Đốc thì giá đất luôn ở ngưỡng cao nhất. Và ngược lại, đất vùng ven, đất nông thôn sẽ có giá rẻ hơn, đồng nghĩa với tình hình phát triển và tiềm năng cũng thấp hơn.

Tìm hiểu thêm về tiềm năng nhà đất An Giang để biết có nên đầu tư vào đây hay không.